Con người y�u ch� nhiều đến mức ch�ng t�i thậm ch� c�n bao gồm ch�ng bằng ng�n ngữ của ch�ng t�i. Ch�ng t�i lu�n tạo ra những c�u chuyện v� ẩn dụ về họ. Ch�ng t�i đ� l�m như vậy trong nhiều thế kỷ, v� ngay cả những c�u n�i l�u đời nhất vẫn c�n giữ ng�y h�m nay. Nếu chỉ c� những con ch� biết ch�ng vui vẻ đến mức n�o, ngay cả khi ch�ng l� giả thuyết.
Dưới đ�y l� 13 biểu thức bạn c� thể bắt đầu sử dụng để trở th�nh cha mẹ tuyệt vời nhất từ trước tới nay, c�ng với nguồn gốc chi tiết của ch�ng, l� bố mẹ nu�i ch� nhiều nhất từ trước tới nay!
1. "Giống như một con ch� với hai đu�i."
Dịch: �Để rất hạnh ph�c.
"T�i cảm thấy giống như một con ch� với hai đu�i m� chỉ nh�n thấy chủ sở hữu của m�nh lần đầu ti�n trong gần 30 ph�t."
Gốc: �Kỷ lục đầu ti�n của biểu hiện được t�m thấy trong một cuốn s�ch gồm hai phần được viết bởi kỹ sư người Scotland John Mactaggart. Dưới đ�y l� đoạn tr�ch, c� ngữ cảnh cho rằng biểu thức c� thể c� nghĩa l� niềm tự h�o thay thế. Nhưng mọi người sử dụng n� như một ph�p ẩn dụ cho hạnh ph�c, như một con ch� vẫy đu�i nhanh đến mức c� vẻ như anh ta c� hai c�i.
Nguồn: Đu�i của Tonk
2. "B�o c�y sai."
Dịch: �Để l�m cho giả định sai về một c�i g� đ� / ai đ�.
“T�i đ� t�ch cực bạn g�i của t�i bị thất lạc c�c tập tin của t�i. H�a ra t�i đ� sủa c�y sai. Con ch� của t�i đ� ăn ch�ng.”
Gốc: �Mặc d� từ ch��kh�ng c� trong biểu thức n�y, n� vẫn l� một tham chiếu đến ch�ng. Khi ch� được sử dụng để gi�p săn bắn, ch�ng sẽ đuổi theo một con vật thường leo l�n c�y để chạy trốn. Con ch�, giả định rằng n� kh�ng c� setae�như một con tắc k�, sẽ sủa c�y nơi con vật đang trốn. Nếu con ch� sai, n� sủa c�y sai.
Nguồn: Biết cụm từ của bạn
3. "Tốt hơn l� đầu của một con ch� hơn đu�i của một con sư tử."
Dịch: �Tốt hơn l� một phần lớn của thứ g� đ� nhỏ b�, hơn l� một phần nhỏ của thứ g� đ� to lớn.
Bạn b� 1:"T�i chỉ quy�n g�p 5 đ� la cho Gofundme của Kanye West!"�Bạn b� 2:"Bạn biết đấy, tốt hơn l� đầu của một con ch� hơn đu�i của một con sư tử."
Gốc: �Isaac D’Israeli, một nh� văn người Anh thế kỷ 18, từng n�i rằng tinh thần cổ xưa của người Anh được thể hiện bằng c�u tục ngữ n�y. N� được ghi nhận lần đầu ti�n v�o năm 1599, khi c�o, chuột�v� con thằn lằn�đ� được sử dụng thay cho ch�.
Nguồn: C�c sự kiện tr�n tập tin từ điển của tục ngữ
4. "Ch� ăn ch�."
Dịch: �Mọi người sẽ l�m bất cứ điều g� để th�nh c�ng.
Bạn b� 1:“Nếu bạn để kh�ng kh� ra khỏi lốp xe của Maggie, c� ấy sẽ kh�ng tham gia v�o cuộc đấu gi� m� cả hai bạn đều hy vọng sẽ đấu gi� tr�n bức tượng poodle v� gi� đ�!”�Bạn b� 2:“Ch� ăn ch�, bạn t�i.”
Gốc: Canis caninam non est�l� một c�u tục ngữ tiếng Latinh cũ dịch sang ch� sẽ kh�ng ăn thịt ch�. Phi�n bản hiện đại, được nh�n thấy đầu ti�n v�o những năm 1930, l� một vở kịch tr�n bản cũ, cho thấy x� hội đ� trở n�n xấu xa đến nỗi con ch� giờ đ�y c� khả năng ăn thịt ch�.
Nguồn: The Sydney Morning Herald.
5. "Ăn thức ăn cho ch� của bạn."
Dịch: �Khi một c�ng ty sử dụng sản phẩm của ri�ng m�nh trong c�c hoạt động nội bộ.
Nh�n vi�n: “N�y sếp, t�i n�n d�ng loại giấy n�o để in những tập tin n�y?”�Tr�m: “Kelly, đ�y l� một c�ng ty giấy. Ăn thức ăn cho ch� của bạn.”
Gốc: �Biểu thức n�y lần đầu ti�n bắt nguồn từ những năm 1980 với Microsoft, v� ban đầu được đề cập đến c�c c�ng ty phần mềm sử dụng c�c c�ng cụ m� họ tự ph�t triển để ph�t triển phần mềm ri�ng của họ. Kể từ đ�, n� lan sang c�c khu vực kh�c trong lực lượng lao động.
Nguồn: Investopedia
6. "Quanh co như ch�n sau của một con ch�."
Dịch: �Rất kh�ng trung thực.
Bạn b� 1:"T�i chỉ c� đ�i mắt d�nh cho bạn phụ nữ của t�i."�Bạn b� 2:"Bạn bị quanh co như ch�n sau của một con ch�."
Gốc: �Điều n�y về cơ bản l� tiếng l�ng miền Nam cho b�ng mờ. Cũng phổ biến l� quanh co như một th�ng m�c c�.�Nhưng ch�ng ta ở đ�y cho ch�.
Nguồn: Từ điển miễn ph�
7. "Tại sao giữ một con ch� v� sủa m�nh?"
Dịch: �Bạn kh�ng n�n l�m điều g� đ� m� bạn thu� một người kh�c để l�m.
“Mật ong, l�m ơn dừng việc sửa bức tường, đ� l� c�ng việc của nh� thầu. Tại sao giữ một con ch� sủa một m�nh?”
Gốc: �Tầm nh�n sớm nhất của biểu thức n�y c� ni�n đại từ năm 1583, được viết bởi Brian Melbancke trong Early Modern English: Đ� l� l� do smal bạn n�n kepe một con ch�, v� barke selfe của bạn.
Nguồn: Tr�nh t�m kiếm cụm từ
8. "Xem một người đ�n �ng về một con ch�."
Dịch: �Xin lỗi bản th�n để đi v�o ph�ng tắm.
Bạn b� 1: “N�y, anh đi đ�u vậy? Bạn vừa mới đến đ�y!”�Bạn b� 2: T�i xin l�i. T�i thực sự cần phải đi gặp một người đ�n �ng về một con ch�.”
Gốc: �Th�ng tục thường rất kh� để đ�nh dấu thời gian.Ấn phẩm đầu ti�n của một trong những đặc biệt n�y l� trong một vở kịch năm 1866, nơi một nh�n vật tho�t ra khỏi một t�nh huống kh� khăn bằng c�ch n�i, “Xin lỗi �ng Quail, t�i kh�ng thể dừng lại; T�i phải gặp một người đ�n �ng về một con ch�.”
Nguồn: World Wide Words
9. "T�c của ch�."
Dịch: �Uống rượu để chữa n�n nao
“N� sẽ l� g�, thưa ng�i?” �“T�c của con ch� cắn t�i.” �"Bourbon tr�n đ�?" �"Điều đ� sẽ l�m c� ấy."*
*Như được thấy tr�n The Shining.
Gốc: �Đ�y l� một trong số ch�ng ta đ� nghe. Mặc d� ng�y nay n� li�n quan đến rượu (v� tại sao kh�ng, Mỹ?) T�c của ch� một khi nghĩa đen c� nghĩa l�, t�c của con ch�. Đ� l� một phương ph�p điều trị cho một vết cắn ch� dại, nơi bạn sẽ đặt t�c từ con ch� cắn v�o vết thương của bạn. B�y giờ, "con ch� cắn bạn" l� rượu, n� thực sự chỉ l� một c�i cớ để c� một thức uống v�o buổi s�ng.
Nguồn: Wikipedia
10. "Người nằm xuống với ch�, tăng với bọ ch�t."
Dịch: �Li�n kết bản th�n với c�ng ty sai c� thể l�m x�i m�n danh tiếng của bạn.
“Mẹ, con c� thể đi qua nh� James kh�ng? Con m�o của anh ta chỉ c� m�o con!” �"Người nằm xuống với ch�, mọc l�n với bọ ch�t."
Gốc: �Ch�nh thức hơn được gọi l��Anh ta rơi xuống với ch� sẽ nổi l�n với bọ ch�t. Benjamin Franklin l� do biểu hiện rất s�u sắc n�y được thấy trong ấn phẩm h�ng năm của �ng, Richard's Almanac tội nghiệp.
Nguồn: Wikipedia
11. "Nếu bạn muốn một người bạn ở Washington, c� được một con ch�."
Dịch: �Bạn b� của ch�> Những người bạn
“Mẹ, chỉ c� hai người trong số 15 người đến dự tiệc sinh nhật của t�i.” �"Nếu bạn muốn một người bạn ở Washington, h�y c� một con ch�."
Gốc: �Biểu hiện n�y c� một qu� khứ rất u �m v� kh�ng c� nguồn gốc x�c định. N� thường được quy cho Tổng thống Harry Truman mặc d� kh�ng c� bằng chứng cho thấy �ng đ� từng n�i điều đ�. Đ� c� một số biến thể kể từ năm 1911, nhưng tất cả ch�ng đều đồng nghĩa với nhau: nếu bạn muốn c� một người bạn, h�y c� một con ch�.
Nguồn: Điều tra vi�n b�o gi�
12. "Giống như một con ch� m� trong một thị trường thịt."
Dịch: �Ngo�i tầm kiểm so�t, đi�n cuồng hoặc v� dụng. Kh�ng thể h�nh động khi đối mặt với nhiều lựa chọn.
“T�i kh�ng thể đến Whole Foods. T�i cảm thấy như một con ch� m� trong một thị trường thịt. Ngoại trừ thay v� bị m�, t�i chỉ kh�ng c� tiền.”
Gốc: �T�i khoản l�u đời nhất của cụm từ n�y, từ năm 1919, đề cập đến Văn ph�ng Tổng chưởng l� đang thực hiện những h�nh động chưa bao giờ được thực hiện ở Mỹ trước đ�y, v� mục đ�ch. C�c t�i khoản kh�c tham khảo binh l�nh phục vụ sau khi trải nghiệm chấn thương.
Nguồn: Ch� ẩn dụ
13. "Giống như con ch� bắt xe bu�t."
Dịch: �Khi bạn đ� đạt được mục ti�u v� kh�ng biết phải l�m g� tiếp theo.
“C� g�i n�y cuối c�ng cũng đồng � đi chơi với t�i sau khi t�i hỏi 7 lần. Nhưng b�y giờ t�i cảm thấy giống như con ch� bắt xe bu�t.”
Gốc: �Điều n�y li�n quan đến những ch� ch� đuổi theo xe hơi v� xe bu�t tr�n đường. Họ sẽ l�m g� nếu họ bị bắt? C� lẽ kh�ng c� c�u trả lời cho rất nhiều c�u hỏi.
Nguồn: Hướng dẫn đầy đủ của Idiot về nguồn gốc từ Weird
Ảnh nổi bật qua istolethetv